Directory Category: Hồ Chí Minh

Hồ Chí Minh

Business Name in English:
GENERAL TRADING FASHIONS ONE MEMBER COMPANY LIMITED
Name (abbreviated form):
GTF
Address in Vietnamese:
163 đường Phan Đăng Lưu, Phường 01, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Address in English:
163 Phan Dang Luu, Ward 1, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tax identification code:
0314635071 – Ngày bắt đầu thành lập: 20/09/2017
Long Business Description:
Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
4753
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
4752
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4751
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4711
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
(trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng mà công ty kinh doanh; Ủy thác xuất nhập khẩu
7721
Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
7310
Quảng cáo
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
5630
Dịch vụ phục vụ đồ uống
(trừ kinh doanh quán bar, quán giải khát có khiêu vũ)
5610
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5210
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi)
4773
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
(trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4772
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
4771
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
4649
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
(trừ kinh doanh dược phẩm)
4764
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
(trừ đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự và an toàn xã hội).
4763
Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
4762
Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
4759
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4741
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4724
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thuốc lá nội, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh)
4723
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ đồ uống các loại, bán lẻ rượu các loại
4722
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thịt và các sản phẩm từ thịt trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4721
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
(Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4690 (Chính)
Bán buôn tổng hợp
Chi tiết: Bán buôn hàng may mặc, phụ kiện, túi xách, giày, đồ chơi cho trẻ em, nôi, thú nhồi bông, găng tay, vớ, chăn, ra trải giường, gối, mỹ phẩm (trừ các loại nhà nước cấm)
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn các sản phẩm nhựa, các sản phẩm giấy, thẻ game, sim điện thoại
4633
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn đồ uống các loại và các loại rượu
4632
Bán buôn thực phẩm
(không hoạt động tại trụ sở)
4662
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
(trừ kinh doanh vàng miếng)
1075
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở)
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Gửi hàng, giao nhận hàng hóa; hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; các hoạt động liên quan khác như: bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa
9521
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
9522
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
9523
Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da
9524
Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự
(ngoại trừ chế biến cơ khí, tái chế phế liệu, mạ điện tại trụ sở chính)
3319
Sửa chữa thiết bị khác
3314
Sửa chữa thiết bị điện
3313
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
3312
Sửa chữa máy móc, thiết bị
7420
Hoạt động nhiếp ảnh
Chi tiết: Chụp ảnh cho tiêu dùng và thương mại; Chụp ảnh cho mục đích thương mại, xuất bản, thời trang, bất động sản hoặc du lịch; Chụp ảnh trên không
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
(trừ các loại thông tin Nhà Nước cấm và dịch vụ điều tra)
4641
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
4761
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ sách, báo, tạp chí và văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (có nội dung được phép lưu hành)
4610
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
Chi tiết: Đại lý, môi giới (ngoại trừ môi giới chứng khoán, bảo hiểm, bất động sản, xuất khẩu lao động và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài)
9529
Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu
4719
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
(trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
Business license No.:
0314635071 – Ngày bắt đầu thành lập: 20/09/2017
Provinces/Nation:
Business Name in English:
GENERAL TRADING OF HOUSEHOLD PRODUCTS ONE MEMBER COMPANY LIMITED
Name (abbreviated form):
GTHP
Address in Vietnamese:
163 đường Phan Đăng Lưu, Phường 01, Quận Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
Address in English:
163 Phan Dang Luu, Ward 1, Phu Nhuan District, Hochiminh City
Tax identification code:
0314578955
Long Business Description:
1Kho bãi và lưu giữ hàng hóa5210
2Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính6209
3Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu9329
4Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)4512
5Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề9321
6Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp4719
7Bán buôn gạo4631
8Cổng thông tin6312
9Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh4759
10Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải5229
11Dịch vụ đóng gói8292
12Chuyển phát5320
13Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính6202
14Lập trình máy vi tính6201
15Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác4299
16Đại lý, môi giới, đấu giá4610
17Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép4641
18Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy4542
19Bán mô tô, xe máy4541
20Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác4530
21Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác4520
22Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác4511
23Sửa chữa thiết bị khác3319
24Sửa chữa thiết bị điện3314
25Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học3313
26Sửa chữa máy móc, thiết bị3312
27Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu1079
28Sản xuất các loại bánh từ bột1071
29Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa1050
30Chế biến và bảo quản rau quả1030
31Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản1020
32Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt1010
33Hoạt động tư vấn quản lý7020
34Dịch vụ phục vụ đồ uống5630
35Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động5610
36Hoạt động thể thao khác9319
37Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh4721
38Bán buôn tổng hợp4690
39Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu4669
40Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng4663
41Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác4659
42Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông4652
43Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm4651
44Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình4649
45Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào4634
46Bán buôn đồ uống4633
47Bán buôn thực phẩm4632
48Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy4543
49Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu8299
50Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí7721
51Quảng cáo7310
52Hoạt động của các cơ sở thể thao9311
53Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh4773
54Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh4772
55Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh4771
56Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh4764
57Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh4763
58Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh4762
59Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh4761
60Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh4753
61Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh4752
62Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh4751
63Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh4741
64Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh4730
65Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh4724
66Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh4723
67Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh4722
Provinces/Nation:
Business Name in Vietnamese – Tax identification code:
Business Name in English:
HARVEY NASH (VIETNAM) COMPANY LIMITED
Name (abbreviated form):
HARVEY NASH (VIETNAM) CO., LTD
Address in Vietnamese:
Tòa nhà E.town, Lầu 3, số 364, đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Address in English:
E.town, 3rd Floor, 364 Cong Hoa Street, Ward 13, Tan Binh District, Hochiminh City, Vietnam
Tax identification code:
0301483946 – Incorporation date:18/03/2008
Long Business Description:
(Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trách nhiệm thực hiện thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan cũng như hoạt động kinh doanh theo đúng các quy định trong điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia; chỉ được kinh doanh những ngành nghề đã đăng ký, khi đủ điều kiện quy định pháp luật).
7820
Cung ứng lao động tạm thời
chi tiết: Dịch vụ cho thuê lại lao động.
7810
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
chi tiết: dịch vụ tư vấn nhân sự (tư vấn học nghề và lựa chọn nghề nghiệp; tư vấn việc làm và tư vấn tuyển dụng lao động; quản trị nguồn nhân lực và sử dụng lao động); diịch ụ giới thiệu việc làm; Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin về thị trường lao động (không thực hiện lĩnh vực dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng)
6202
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
chi tiết: Cung cấp, tư vấn và vận hành các sản phẩm phần mềm về dịch vụ văn phòng như phát lương, trả lời điện thoại, phân phát các mặt hàng khuyến mãi.
6209
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
chi tiết: Cung cấp các dịch vụ thiết kế đồ họa, thiết kế và lập trình các trang web và các CD-Roms (Công ty không thực hiện việc đưa trang web lên mạng Internet và chỉ được thiết kế, lập trình cho các khách hàng có Hợp đồng kinh tế với Công ty; đồng thời khách hàng phải có các tài liệu pháp lý trung thực liên quan đến nội dung đưa vào trang web hoặc đĩa CD-Roms).
6201 (Chính)
Lập trình máy vi tính
chi tiết: Sản xuất phần mềm vi tính để xuất khẩu và nhận các hợp đồng phụ trợ trong việc chế tạo và sản xuất phần mềm vi tính để xuất khẩu với các doanh nghiệp Việt Nam.
8220
Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
chi tiết: Thay mặt khách hàng là doanh nghiệp Việt Nam thực hiện việc nhận và gửi thông tin, trả lời nhằm phục vụ tiếp thị, nghiên cứu thị trường và chăm sóc khách hàng của doanh nghiệp Việt Nam qua một trung tâm điện thoại nội bộ của Công ty, sử dụng các thiết bị thông tin văn phòng như là thư, thư điện tử, fax, điện thoại di động (không cung cấp dịch vụ viễn thông); cung cấp các dịch vụ tư vấn kỹ thuật cho các hoạt động nêu trên.
8219
Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
chi tiết: Cung cấp dịch vụ nhập dữ liệu cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Business license No.:
0301483946 – Incorporation date:18/03/2008
Provinces/Nation:
Business Name in Vietnamese – Tax identification code:
Business Name in English:
HIM LAM LAND TRADING CORPORATION
Name (abbreviated form):
HIMLAM LAND CORP.
Address in Vietnamese:
152/1A Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Address in English:
152/1A Nguyen Van Thuong Street, Ward 25, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tax identification code:
0305747212 (14/01/2008)
Long Business Description:
Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
3290
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất mô hình, sa bàn nhà, mô hình căn hộ chung cư bằng mica, giấy, plastic (trừ Sản Xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b)
5221
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
Chi tiết: Dịch vụ giữ xe ô tô, xe gắn máy, xe đạp
3510
Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Truyền tải và phân phối điện (không hoạt động tại trụ sở).
3520
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
(không hoạt động tại trụ sở).
4661
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
(trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn) (không hoạt động tại trụ sở).
7410
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Thiết kế trang website.
6619
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, luật).
7110
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Lập dự án đầu tư; Quản lý dự án; Lập dự toán, tổng dự toán công trình xây dựng; Kiểm định chất lượng công trình; Thẩm tra tổng dự toán; Thẩm tra dự án.
3700
Thoát nước và xử lý nước thải
(không hoạt động tại trụ sở).
3811
Thu gom rác thải không độc hại
(không hoạt động tại trụ sở).
3812
Thu gom rác thải độc hại
(không hoạt động tại trụ sở).
3821
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
(không hoạt động tại trụ sở).
3822
Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
(không hoạt động tại trụ sở).
6810 (Chính)
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản.
4633
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn nước uống đóng chai
7420
Hoạt động nhiếp ảnh
Chi tiết: Quay phim quảng cáo (trừ sản xuất phim)
4100
Xây dựng nhà các loại
Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, trung tâm thương mại.
6820
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Dịch vụ quản lý bất động sản; Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản (trừ tư vấn mang tính pháp lý); Dịch vụ định giá bất động sản; sàn giao dịch bất động sản.
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường
7310
Quảng cáo
Chi tiết: Dịch vụ tiếp thị. Quảng cáo thương mại.
4610
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Môi giới thương mại.
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Kinh doanh khách sạn (khách sạn phải đạt tiêu chuẩn sao và không kinh doanh khách sạn tại trụ sở).
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
Chi tiết: Tư vấn quản lý doanh nghiệp (trừ tư vấn tài chính, kế toán).
8230
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
(không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh).
5610
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Chi tiết: Kinh doanh nhà hàng ăn uống.
8129
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
Chi tiết: Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác.
3600
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Chi tiết: Khai thác nước.
4311
Phá dỡ
4312
Chuẩn bị mặt bằng
9311
Hoạt động của các cơ sở thể thao
(trừ hoạt động của các sàn nhảy)
9321
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
(không hoạt động tại trụ sở).
Business license No.:
0305747212 (14/01/2008)
Provinces/Nation:
Business Name in Vietnamese – Tax identification code:
Business Name in English:
Ho Chi Minh City Department of Industry and Trade
Address in Vietnamese:
163 Hai Bà Trưng, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Address in English:
163 Hai Ba Trung Street, District 3, Ho Chi Minh City
Provinces/Nation:
Business Name in Vietnamese – Tax identification code:
Business Name in English:
Ho Chi Minh City Express Customs Branch
Address in Vietnamese:
6 Thăng Long, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
Address in English:
6 Thang Long Street, Ward 4, Tan Binh District, Ho Chi Minh City
Long Business Description:
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Hải quan chuyển phát nhanh được quy định tại các Quyết định số 1169/QĐ-TCHQ ngày 09/06/2010 và 896/QĐ-TCHQ ngày 02/05/2012 của Tổng cục Hải quan , Quyết định số 633 và 634/QĐ-HQHCM ngày 07/06/2014 của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh, cụ thể :

1.Vị trí và chức năng:
Chi cục Hải quan chuyển phát nhanh là đơn vị trực thuộc Cục Hải quan Thành phố Hồ Chi Minh, có chức năng trực tiếp thực hiện các quy định quản lý nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh qua đường chuyển phát nhanh và bưu điện quốc tế ; tổ chức thực hiện pháp luật về thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; phòng, chống buôn lậu, chống gian lận thương mại, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, phòng, chống ma túy trong phạm vi địa bàn hoạt động hải quan theo quy định của pháp luật.

2.Nhiệm vụ và Quyền hạn:
Chi cục Hải quan chuyển phát nhanh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của Luật Hải quan, các quy định khác của pháp luật có liên quan và những nhiệm vụ quyền hạn cụ thể sau đây:
1. Thực hiện thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện kiểm soát hải quan để phòng, chống buôn lậu, chống gian lận thương mại, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, phòng, chống ma túy trong phạm vi địa bàn hoạt động của Chi cục Hải quan.
Phối hợp với các lực lượng chức năng khác để thực hiện công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới ngoài phạm vi địa bàn hoạt động hải quan.
3. Tiến hành thu thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; thực hiện việc ấn định thuế, theo dõi, thu thuế nợ đọng, cưỡng chế thuế và phúc tập hồ sơ hải quan; đảm bảo thu đúng, thu đủ, nộp kịp thời vào ngân sách nhà nước.
4. Thực hiện thống kê nhà nước về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh thuộc phạm vi quản lý của Chi cục Hải quan.
5. Tổ chức triển khai thực hiện việc ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ và phương pháp quản lý hải quan hiện đại vào các hoạt động của Chi cục Hải quan.
6. Thực hiện cập nhật, thu thập, phân tích thông tin nghiệp vụ hải quan theo quy định của Cục Hải quan tỉnh và của Tổng cục Hải quan.
7. Thực thi bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật.
8. Thực hiện việc lập biên bản, ra quyết định tạm giữ người theo thủ tục hành chính, tạm giữ hàng hóa, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính về hải quan và xử lý vi phạm hành chính về hải quan; giải quyết khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính và giải quyết tố cáo theo thẩm quyền Chi cục Hải quan được pháp luật quy định.
9. Kiến nghị với các cấp có thẩm quyền những vấn đề cần sửa đổi, bổ sung về chính sách quản lý nhà nước về hải quan đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, các quy định, quy trình thủ tục hải quan và những vấn đề vượt quá thẩm quyền giải quyết của Chi cục Hải quan.
10. Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan nhà nước, tổ chức hữu quan trên địa bàn hoạt động Hải quan để thực hiện nhiệm vụ được giao.
11. Tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện chính sách, pháp luật về Hải quan cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn.
12. Thực hiện hợp tác quốc tế về Hải quan theo phân cấp hoặc ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
13. Thực hiện các quy định về quản lý cán bộ, công chức và quản lý tài chính, tài sản, các trang thiết bị của Chi cục Hải quan theo phân cấp của Tổng cục Hải quan và Cục Hải quan tỉnh.
14. Thực hiện các chế độ báo cáo và cung cấp thông tin về hoạt động của Chi cục Hải quan theo quy định của Cục Hải quan tỉnh và Tổng cục Hải quan.
15. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Cục trưởng Cục Hải quan TP.HCM giao.
3.Cơ cấu tổ chức:
Chi cục Hải quan chuyển phát nhanh gồm các Đội, Tổ công tác sau:
Đội Tổng hợp;
Đội Thủ tục hàng hóa xuất nhập khẩu 1;
Đội Thủ tục hàng hóa xuất nhập khẩu 2;
Đội Thủ tục hàng hóa xuất nhập khẩu 3;
Đội Thủ tục hàng hóa xuất nhập khẩu 4;
Đội Giám sát;
Tổ Kiểm sóat Hải quan;
Tổ Kiểm sóat phòng chống ma túy.
Provinces/Nation:
Business Name in Vietnamese – Tax identification code:
Business Name in English:
HOA HAO MEDIC COMPANY LIMITED
Name (abbreviated form):
HOA HAO MEDIC CO.,LTD
Address in Vietnamese:
254 Hòa Hảo, Phường 04, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Address in English:
254 Hoa Hao Street, Ward 4, District 10, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tax identification code:
0310665300 – Ngày bắt đầu thành lập: 07/01/2008
Long Business Description:
Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
7210
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
4659
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
chi tiết: Mua bán trang thiết bị y tế.
8532
Giáo dục nghề nghiệp
chi tiết: Đào tạo nghề.
8610
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Chi tiết: Bệnh viện đa khoa
8620
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
chi tiết: Phòng khám đa khoa.
Business license No.:
0310665300 – Ngày bắt đầu thành lập: 07/01/2008
Provinces/Nation:
Business Name in Vietnamese – Tax identification code:
Business Name in English:
HOA SEN DAT CORPORATION
Name (abbreviated form):
HOA SEN DAT CORP
Address in Vietnamese:
331/70/47 Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Address in English:
331/70/47 Phan Huy Ich Street, Ward 14, Go Vap District, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tax identification code:
0314188673 (06/01/2017)
Long Business Description:
Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
2023 (Chính)
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
(không hoạt động tại trụ sở)
4649
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
(trừ dược phẩm)
4659
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
4663
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
chi tiết: Bán buôn hóa chất sử dụng trong công nghiệp (không hoạt động tại trụ sở) (không tồn trữ hóa chất)
5229
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
chi tiết: đại lý bán vé máy bay
7310
Quảng cáo
7320
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
(Trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra)
8292
Dịch vụ đóng gói
(trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật).
Business license No.:
0314188673 (06/01/2017)
Provinces/Nation:
Business Name in Vietnamese – Tax identification code:
Business Name in English:
HONG DUC HOSPITAL
Address in Vietnamese:
2 Đường Thống Nhất, Phường 10, Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Address in English:
2 Thong Nhat Street, Ward 10, Go Vap District, Ho Chi Minh City
Provinces/Nation:
Business Name in Vietnamese – Tax identification code:
Business Name in English:
HTB CONSULTANTS COMPANY LIMITED
Name (abbreviated form):
HTB CONSULTANTS CO.,LTD
Address in Vietnamese:
40/14 Tô Ngọc Vân, Khu phố 5, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Address in English:
40/14 To Ngoc Van Street, Quarter 5, Thanh Xuan Ward, District 12, Ho Chi Minh City, Vietnam
Tax identification code:
0315528805 (26/02/2019)
Long Business Description:
Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện
6201 (Chính)
Lập trình máy vi tính
6202
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
7020
Hoạt động tư vấn quản lý
(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật).
7212
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
Business license No.:
0315528805 (26/02/2019)
Provinces/Nation:
Scroll to Top